Từ điển Thiều Chửu
怛 - đát
① Xót xa, thấy người có sự bất hạnh mà sinh lòng thương gọi là đát. Tục gọi người chết là đát hoá 怛化 là theo nghĩa ấy. ||② Kinh ngạc. ||③ Nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh
怛 - đát
(văn) ① Buồn đau, thương xót, đau đớn, xót xa: 怛化 Người chết; ② Kinh ngạc; ③ Nhọc nhằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怛 - đát
Buồn khổ đau đớn — Sợ hãi — Kinh ngạc.


悲怛 - bi đát || 惙怛 - chuyết đát || 忉怛 - đao đát || 愊怛 - phức đát || 惻怛 - trắc đát ||